Dành riêng cho người Việt Nam đang học tập, làm việc, sinh sống tại Đài Loan có thể học tiếng Hoa một cách nhanh chóng, dễ dàng, hiệu quả nhất. Bắt đầu từ những chủ đề thường ngày với hơn 300 câu đàm thoại tiếng Hoa thông dụng, hình minh họa dễ hiểu sẽ giúp bạn nói tiếng Hoa dễ dàng, không chút áp lực.
Trong cuộc sống hàng ngày tại Đài Loan, bạn cần trang bị những kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Hoa mới có thể giao tiếp về mọi mặt như ăn, mặc, ở, đi lại...
Nhận thấy nhu cầu này của các bạn, chúng tôi đã biên soạn bộ sách học tiếng Hoa cho người mới bắt đầu với nhiều ngôn ngữ khác nhau, giúp các bạn có thể sống, làm việc, học tập tại Đài Loan, đồng thời giúp các bạn thêm yêu thích ngôn ngữ này.
Đặc sắc: 1. Nội dung phân loại theo từng chủ đề, rồi sắp xếp theo thứ tự tình huống xảy ra, dùng những tiêu đề nhỏ ngăn cách từng đoạn, cách trình bày hệ thống, dễ đọc, dễ hiểu, dễ sử dụng. 2. Gồm 10 chủ đề: Bạn khỏe không; Bao nhiêu tiền; Tự giới thiệu; Bây giờ mấy giờ; Hôm nay thứ mấy; Đi như thế nào; Tôi bệnh rồi; Gửi thư và gọi điện thoại; Lời chúc phúc. 3. Gồm hơn 300 câu đàm thoại thường dùng trong cuộc sống hàng ngày, mỗi câu kèm theo phiên âm, lời dịch, hình ảnh minh hoạ, còn có nhiều bài tập cloze test (thay từ điền vào chỗ trống) sẽ giúp lượng từ vựng của bạn tăng nhanh trong thời gian ngắn, đồng thời sẽ giúp bạn dễ dàng ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày, học tiếng Hoa không chút áp lực nào. 4. Bảng tổng hợp từ vựng, cùng bảng từ vựng thường dùng (danh từ, động từ, tính từ) kèm theo ở cuối quyển sách sẽ có chức năng như một cuốn từ điển, những từ vựng mà người mới bắt đầu học tiếng Hoa có thế dùng đến trong cuộc sống hàng ngày đều được ghi chép lại, do đó, nếu bạn cần tìm một từ nào đó, bảng từ này sẽ giúp ích rất nhiều.
15 tuổi, Yang chuyển đến Argentina và sống tại đây 6 năm. Sau khi tiếp xúc với văn hóa nước ngoài, nhận ra được bản thân, mở ra cho cô con đường tìm về quê hương, và “tiếng Hoa” chính là con đường “trở về nhà” duy nhất.
Đường về nhà tuy xa xôi, nhưng nhờ “tiếng Hoa” bên cạnh, dù xa cách mấy, thì ngày đó cũng đến.
Chức vụ hiện tại: Chủ nhiệm Trung Tâm Tiếng Hoa Trường Đại Học Kỹ Thuật Đài Bắc
Trình độ: Tiến sĩ khoa Quốc Văn Trường Đại Học Sư Phạm Đài Loan
Chuyên môn: Trang Tử, Lịch sử tư tưởng Trung Quốc, Phật học, Tây Du Ký, Văn học thiếu nhi, và giảng dạy người nước ngoài tiếng Hoa.
e-mail:hhyang@ntut.edu.tw
譯者簡介:
陳瑞祥雲(Trần Thụy Tường Vân)
越南胡志明市人,國立臺灣師範大學華語文教學研究所畢業
擔任多年翻譯,越南語教學工作
Giới thiệu dịch giả
Trần Thụy Tường Vân, đến từ thành phố Hồ Chí Minh, thạc sĩ khoa Sư Phạm Tiếng Hoa Trường Đại Học Sư Phạm Đài Loan. Có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch thuật, giảng dạy tiếng Việt.
TOP
章節試閱
001
您好嗎? 單元一
您 好 嗎?
Nín hǎo ma?
Ngài có khỏe không?
問 候
Wènhòu
Chào hỏi
早 安!您(你) 好 嗎?
Zǎoān! Nín (n ǐ) hǎo ma?
Chào buổi sáng! Ngài (Bạn) có khỏe không?
Chào buổi sáng Chào buổi trưa Chào buổi tối/
Chúc ngủ ngon
早 啊
zǎo a
午 安
wǔān
晚 安
wǎnān
您nín: ngài, ông, bà… Đây là cách xưng hô lịch sự.
我 很 好,謝 謝 您。您 呢?
Wǒ hěn hǎo, Xièxie nín. Nín ne?
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Còn ngài?
Bạn có khỏe không?
vui mừng phấn khởi vui vẻ, vui sướng
高 興
gāoxìng
興 奮
xīngfèn
愉 快
yúkuài
你 最近 好 嗎?
Nǐ zuìjìn hǎo ma?
Gần đây bạn khỏe không?
我 最 近 不 太 好。
Wǒ zuìjìn bú tài hǎo.
Gần đây tôi không khỏe lắm.
thoải mái vui vẻ vui vẻ
舒 服
shūfú
開 心
kāixīn
快 樂
kuàilè
* 「開心」và「快樂」đều có nghĩa là vui vẻ, nhưng「快樂」(kuài lè) thiên về diễn tả
1 loại cảm giác,「開心」(kāi xīn) thiên về diễn tả 1 trạng thái được thể hiện ra bên
單元一 你好嗎?How are you doing? 001 單元二 多少錢?How much is it? 007 單元三 自我介紹 Self-introductions 013 單元四 現在幾點?What time is it? 023 單元五 今天星期幾?What day is it today? 029 單元六 怎麼走?How do I get there? 035 單元七 餐廳 Restaurants 043 單元八 我生病了 I am sick 055 單元九 寄信、打電話 Sending a letter、making a phone call 061 單元十 祝福語 Expressions for happy occasions 067 生詞總表 073 附錄一 常用名詞 Commonly used nouns 081 附錄二 常用形容詞 Commonly used adjectives 089 附錄三 常用動詞 Commonly used verbs 093
單元一 你好嗎?How are you doing? 001 單元二 多少錢?How much is it? 007 單元三 自我介紹 Self-introductions 013 單元四 現在幾點?What time is it? 023 單元五 今天星期幾?What day is it today? 029 單元六 怎麼走?How do I get there? 035 單元七 餐廳 Restaurants 043 單元八 我生病了 I am sick 055 單元九 寄信、打電話 Sending a letter、making a phone call 061 單元十 祝福語 Expressions for happy occasions 067 生詞總表 073 附錄一 常用名詞 Commonly used nouns 081 附錄二 常用形容詞 Commonly used...